Đọc nhanh: 稀奇 (hi kì). Ý nghĩa là: hiếm lạ; kì lạ. Ví dụ : - 稀奇古怪。 kì lạ cổ quái.. - 书和红薯在我们村里都是稀奇东西。 Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.. - 拼车上班并不是什么稀奇的事。 Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
稀奇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm lạ; kì lạ
少见而新奇
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 拼车 上班 并 不是 什么 稀奇 的 事
- Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀奇
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 拼车 上班 并 不是 什么 稀奇 的 事
- Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 物种 奇特 世间 稀
- Loài vật độc đáo hiếm thấy trên đời.
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
稀›
Khác Biệt
hiếm lạyêu thích; ham thích; thèm muốn (vì hiếm lạ)lạ kỳ; của quý hiếm
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
Kì Quái,
Hiếm Thấy
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
Mới Lạ
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
Kì Quái
Không Thường Xuyên
Hiếm Lạ, Việc Lạ
Đặc Biệt
Khó Nhìn Thấy
Tươi Mới
hiếm lạ; hiếm có và kỳ lạ; kỳ lạ ít có; kỳlạ kỳ
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường
đặc biệt; cực kỳ; lạ thường; khác thường; phi thường
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
Mới Lạ, Mới Mẻ
Kì Tích