Đọc nhanh: 平时 (bình thì). Ý nghĩa là: bình thường; lúc thường; ngày thường, thời bình. Ví dụ : - 爸爸平时很晚才回家。 Bố ngày thường về nhà rất muộn.. - 平时我有空儿就去爬山。 Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.. - 这条裙子我平时不常穿。 Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
平时 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường; lúc thường; ngày thường
一般的,通常的时候 (区别于特定的或特指的时候)
- 爸爸 平时 很晚 才 回家
- Bố ngày thường về nhà rất muộn.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 这 条 裙子 我 平时 不常 穿
- Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thời bình
指平常时期 (区别于非常时期,如战时、戒严时)
- 平时 多 流汗 , 战时 少 流血
- Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.
- 平时 我们 要 多 锻炼
- Chúng ta cần luyện tập nhiều trong thời bình.
- 平时 要 准备 , 战时 不 慌
- Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平时
✪ 1. 和/像 + 平时(+ 不)+ 一样,…
giống/khác so với bình thường
- 他 和 平时 一样 , 少言寡语
- Như bình thường, anh ấy là người ít nói.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
✪ 2. 比 + 平时 + Tính từ(早/晚/贵...)
...hơn bình thường
- 这件 衣服 比 平时 贵
- Chiếc áo này đắt hơn bình thường.
- 他 来得 比 平时 早
- Anh ấy đến sớm hơn bình thường.
So sánh, Phân biệt 平时 với từ khác
✪ 1. 平日 vs 平时
Giống:
- Đều là danh từ mang nghĩa thường thường, ngày thường.
- Thường làm trạng ngữ hoặc tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "平日" thường dùng trong khẩu ngữ hoặc văn viết.
"平时" chỉ dùng trong văn viết.
- "平日" mang nghĩa thường thường.
"平时" mang nghĩa thường thường, còn có thể (ở tại thời điểm đặc biệt - thời kỳ đặc biệt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平时
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 他 和 平时 一样 , 少言寡语
- Như bình thường, anh ấy là người ít nói.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
时›