平时 píngshí
volume volume

Từ hán việt: 【bình thì】

Đọc nhanh: 平时 (bình thì). Ý nghĩa là: bình thường; lúc thường; ngày thường, thời bình. Ví dụ : - 爸爸平时很晚才回家。 Bố ngày thường về nhà rất muộn.. - 平时我有空儿就去爬山。 Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.. - 这条裙子我平时不常穿。 Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.

Ý Nghĩa của "平时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

平时 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bình thường; lúc thường; ngày thường

一般的,通常的时候 (区别于特定的或特指的时候)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 平时 píngshí 很晚 hěnwǎn cái 回家 huíjiā

    - Bố ngày thường về nhà rất muộn.

  • volume volume

    - 平时 píngshí yǒu 空儿 kòngér jiù 爬山 páshān

    - Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.

  • volume volume

    - zhè tiáo 裙子 qúnzi 平时 píngshí 不常 bùcháng 穿 chuān

    - Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thời bình

指平常时期 (区别于非常时期,如战时、戒严时)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平时 píngshí duō 流汗 liúhàn 战时 zhànshí shǎo 流血 liúxiě

    - Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 我们 wǒmen yào duō 锻炼 duànliàn

    - Chúng ta cần luyện tập nhiều trong thời bình.

  • volume volume

    - 平时 píngshí yào 准备 zhǔnbèi 战时 zhànshí huāng

    - Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平时

✪ 1. 和/像 + 平时(+ 不)+ 一样,…

giống/khác so với bình thường

Ví dụ:
  • volume

    - 平时 píngshí 一样 yīyàng 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ

    - Như bình thường, anh ấy là người ít nói.

  • volume

    - 今天 jīntiān 平时 píngshí 不太 bùtài 一样 yīyàng

    - Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.

✪ 2. 比 + 平时 + Tính từ(早/晚/贵...)

...hơn bình thường

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 平时 píngshí guì

    - Chiếc áo này đắt hơn bình thường.

  • volume

    - 来得 láide 平时 píngshí zǎo

    - Anh ấy đến sớm hơn bình thường.

So sánh, Phân biệt 平时 với từ khác

✪ 1. 平日 vs 平时

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ mang nghĩa thường thường, ngày thường.
- Thường làm trạng ngữ hoặc tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "平日" thường dùng trong khẩu ngữ hoặc văn viết.
"平时" chỉ dùng trong văn viết.
- "平日" mang nghĩa thường thường.
"平时" mang nghĩa thường thường, còn có thể (ở tại thời điểm đặc biệt - thời kỳ đặc biệt)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平时

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 平时 píngshí hěn 黏糊 niánhú 有事 yǒushì de 时候 shíhou shuí dōu 利索 lìsuo

    - đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.

  • volume volume

    - 上天 shàngtiān pài lái 抚平 fǔpíng 孩提时代 háitíshídài de 创伤 chuāngshāng

    - Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 呼朋唤友 hūpénghuànyǒu 一旦 yídàn 友人 yǒurén yǒu le 急难 jínàn 不但 bùdàn 不救 bùjiù 反而 fǎnér 落井投石 luòjǐngtóushí

    - Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 一样 yīyàng 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ

    - Như bình thường, anh ấy là người ít nói.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 努力 nǔlì 临近 línjìn 考试 kǎoshì le cái 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 地赶 dìgǎn 功课 gōngkè

    - anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao