Đọc nhanh: 独特 (độc đặc). Ý nghĩa là: đặc biệt; riêng biệt; độc đáo. Ví dụ : - 风格独特。 Phong cách đặc biệt. - 他的想法非常独特。 Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.. - 她有着独特的气质。 Cô ấy có một khí chất độc đáo.
独特 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc biệt; riêng biệt; độc đáo
独有的;特别的
- 风格 独特
- Phong cách đặc biệt
- 他 的 想法 非常 独特
- Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.
- 她 有着 独特 的 气质
- Cô ấy có một khí chất độc đáo.
- 这种 植物 有 独特 的 外形
- Loại thực vật này có vẻ ngoài độc đáo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 独特
✪ 1. Danh từ(建筑/ 风格/景色...) + Phó từ + 独特
Danh từ (kiến trúc/ phong cách/ phong cảnh) + độc đáo như thế nào
- 这件 作品 风格 独特
- Tác phẩm này có một phong cách độc đáo.
- 这里 的 景色 很 独特
- Cảnh sắc ở đây rất độc đáo.
✪ 2. 独特 + 的 + Danh từ
cái gì độc đáo/ đặc sắc
- 独特 的 魅力
- Sức hút độc đáo.
- 独特 的 设计
- Thiết kế độc đáo.
✪ 3. ... + 是独特的
...là duy nhất; đặc biệt nhất
- 他 的 创作 手法 是 独特 的
- Cách sáng tạo của ông ấy là đặc biệt nhất.
- 这种 文化 现象 是 独特 的
- Hiện tượng văn hóa này là duy nhất.
So sánh, Phân biệt 独特 với từ khác
✪ 1. 奇特 vs 独特
Giống:
- Đều là hình dung từ.
- Đều dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
Khác:
- "奇特" nhấn mạnh kì dị, kì quái mà đặc biệt.
thường hình dung hình dạng, kiểu dáng của sự vật cụ thể, cũng có lúc hình dung tưởng tượng, trải qua hoặc sự vật trừu tượng.
- "独特" nhấn mạnh duy nhất mà đặc biệt.
mô tả "phong cách, tình cảm, tính cách, kiến giải, cách nhìn, bản lĩnh, sáng tạo, phát hiện..., có lúc có thể mô tả sự vật cụ thể."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独特
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
- 他 的 想法 非常 独特
- Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.
- 他 拥有 一种 独特 的 气质
- Anh ấy có một khí chất độc đáo.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 他 的 个性 很 独特
- Tính cách của anh ấy rất độc đáo..
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
特›
独›