Đọc nhanh: 突出 (đột xuất). Ý nghĩa là: xuất sắc; vượt trội; nổi bật, xông ra; lao ra; nhào ra, nhô ra; nhô lên; nổi lên; lồi ra; phình ra. Ví dụ : - 她的能力非常突出。 Năng lực của cô ấy rất vượt trội.. - 他的成绩十分突出。 Thành tích của anh ấy rất nổi bật.. - 她的表现相当突出。 Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.
突出 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất sắc; vượt trội; nổi bật
使超过一般
- 她 的 能力 非常 突出
- Năng lực của cô ấy rất vượt trội.
- 他 的 成绩 十分 突出
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 她 的 表现 相当 突出
- Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
突出 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xông ra; lao ra; nhào ra
冲出去
- 孩子 们 从 教室 里 突出
- Bọn trẻ xông ra khỏi lớp học.
- 小狗 从 灌木丛 里 突出
- Con chó con lao ra từ bụi cây.
- 她 快速 地 从 房间 里 突出
- Cô ấy nhanh chóng lao ra khỏi căn phòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhô ra; nhô lên; nổi lên; lồi ra; phình ra
鼓出来
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nhấn mạnh; làm nổi bật
强调; 超过一般地显露出来
- 广告 突出 产品 特色
- Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.
- 老师 突出重点 内容
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung trọng điểm.
- 她 的 报告 突出 实际 问题
- Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 突出
✪ 1. Chủ ngữ (成绩/能力/表现/问题....) + (很/特别/十分/最/不+) 突出
diễn tả sự nổi bật hoặc mức độ vượt trội của một đối tượng cụ thể
- 他 的 成绩 特别 突出
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 他 的 表现 最 突出
- Biểu hiện của anh ấy nổi bật nhất.
✪ 2. 突出 + 的 + Danh từ (成绩/能力/才能/特点 ...)
"突出" vai trò định ngữ
- 他 有 突出 的 能力
- Anh ấy có năng lực xuất sắc.
- 她 有 突出 的 成绩
- Cô ấy có thành tích nổi bật.
✪ 3. 突出 + Tân ngữ (重点/主题/优点/个人/自己)
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 我们 要 突出 项目 的 价值
- Chúng ta cần làm nổi bật giá trị của dự án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突出
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
- 他 的 成绩 特别 突出
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 他 的 成绩 十分 突出
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 他 在 人群 中 显得 很 突出
- Anh ấy nổi bật trong đám đông.
- 他 突然 提出 辞职 , 我 完全 傻眼 了 !
- Anh ấy đột ngột xin nghỉ, tôi hoàn toàn bị sốc rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
突›
trác tuyệt; tuyệt vời; vượt hẳn; cực kỳ
Đặc Biệt
Xuất Sắc, Ưu Tú
Vượt Qua, Vượt (Đối Thủ, Thời Gian, Tuổi Tác, Thành Tựu)
Kiệt Xuất
Vượt Qua, Chạy Qua, Nhảy Qua
Lỗi Lạc
lồi lõmnhô rathắt dây an toànPhồng lênnhô ranảy; gồnổicồ; ụ
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
Xuất Sắc
còn gì nữa (dùng ở cuối câu, biểu thị sự kinh ngạc, hỏi vặn, trách móc hoặc thất vọng vì tình hình nghiêm trọng khó cứu vãn)đột phá; tuyệt vời (thường dùng trong thời kì đầu của văn Bạch Thoại)
xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
Chưa Từng Có, Hơn Bao Giờ Hết, Trước Đây Không Có
để thúc đẩy bản thân lên phía trướchàng đầu (thông tục)
Điểm Sáng
trũng; lõm; tóp; hóp; hũm; hườm; trõm; dọp
Thường, Bình Thường
Tinh Tế, Tế Nhị, Tinh Xảo
Bình Thường, Giản Dị
tầm thường; xoàng xĩnh; dung lục; hèn hạ
Phổ Thông, Bình Thường
Thông Thường
đôi mắt sâuchìm sâu vào (rắc rối, nợ nần, v.v.)hóplún; hõmsâu hoắm
(1) Rơi Vào (Một Hoàn Cảnh Bất Lợi Nào Đó)