突出 tūchū
volume volume

Từ hán việt: 【đột xuất】

Đọc nhanh: 突出 (đột xuất). Ý nghĩa là: xuất sắc; vượt trội; nổi bật, xông ra; lao ra; nhào ra, nhô ra; nhô lên; nổi lên; lồi ra; phình ra. Ví dụ : - 她的能力非常突出。 Năng lực của cô ấy rất vượt trội.. - 他的成绩十分突出。 Thành tích của anh ấy rất nổi bật.. - 她的表现相当突出。 Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.

Ý Nghĩa của "突出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

突出 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất sắc; vượt trội; nổi bật

使超过一般

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 能力 nénglì 非常 fēicháng 突出 tūchū

    - Năng lực của cô ấy rất vượt trội.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 十分 shífēn 突出 tūchū

    - Thành tích của anh ấy rất nổi bật.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 相当 xiāngdāng 突出 tūchū

    - Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

突出 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xông ra; lao ra; nhào ra

冲出去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men cóng 教室 jiàoshì 突出 tūchū

    - Bọn trẻ xông ra khỏi lớp học.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu cóng 灌木丛 guànmùcóng 突出 tūchū

    - Con chó con lao ra từ bụi cây.

  • volume volume

    - 快速 kuàisù cóng 房间 fángjiān 突出 tūchū

    - Cô ấy nhanh chóng lao ra khỏi căn phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhô ra; nhô lên; nổi lên; lồi ra; phình ra

鼓出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 肚子 dǔzi 因为 yīnwèi chī tài duō ér 突出 tūchū

    - Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng de 钉子 dīngzi 突出 tūchū 出来 chūlái le

    - Cái đinh trên tường lòi ra.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng yǒu 一块 yīkuài 砖头 zhuāntóu 突出 tūchū

    - Trên tường có một viên gạch lồi ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nhấn mạnh; làm nổi bật

强调; 超过一般地显露出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 广告 guǎnggào 突出 tūchū 产品 chǎnpǐn 特色 tèsè

    - Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 突出重点 tūchūzhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Giáo viên nhấn mạnh nội dung trọng điểm.

  • volume volume

    - de 报告 bàogào 突出 tūchū 实际 shíjì 问题 wèntí

    - Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 突出

✪ 1. Chủ ngữ (成绩/能力/表现/问题....) + (很/特别/十分/最/不+) 突出

diễn tả sự nổi bật hoặc mức độ vượt trội của một đối tượng cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - de 成绩 chéngjì 特别 tèbié 突出 tūchū

    - Thành tích của anh ấy rất nổi bật.

  • volume

    - de 表现 biǎoxiàn zuì 突出 tūchū

    - Biểu hiện của anh ấy nổi bật nhất.

✪ 2. 突出 + 的 + Danh từ (成绩/能力/才能/特点 ...)

"突出" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 突出 tūchū de 能力 nénglì

    - Anh ấy có năng lực xuất sắc.

  • volume

    - yǒu 突出 tūchū de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy có thành tích nổi bật.

✪ 3. 突出 + Tân ngữ (重点/主题/优点/个人/自己)

Ví dụ:
  • volume

    - zài 报告 bàogào zhōng 突出重点 tūchūzhòngdiǎn

    - Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 突出 tūchū 项目 xiàngmù de 价值 jiàzhí

    - Chúng ta cần làm nổi bật giá trị của dự án.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突出

  • volume volume

    - 丑闻 chǒuwén 突然 tūrán bào 出来 chūlái

    - Scandal đột nhiên nổ ra.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 沿著 yánzhù 突出 tūchū de yán xiàng 惊惶失措 jīnghuángshīcuò de 男孩 nánhái 靠近 kàojìn

    - Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.

  • volume volume

    - de 肚子 dǔzi 因为 yīnwèi chī tài duō ér 突出 tūchū

    - Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 特别 tèbié 突出 tūchū

    - Thành tích của anh ấy rất nổi bật.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 十分 shífēn 突出 tūchū

    - Thành tích của anh ấy rất nổi bật.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 主题鲜明 zhǔtíxiānmíng 突出 tūchū

    - Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.

  • volume volume

    - zài 人群 rénqún zhōng 显得 xiǎnde hěn 突出 tūchū

    - Anh ấy nổi bật trong đám đông.

  • - 突然 tūrán 提出 tíchū 辞职 cízhí 完全 wánquán 傻眼 shǎyǎn le

    - Anh ấy đột ngột xin nghỉ, tôi hoàn toàn bị sốc rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa