Đọc nhanh: 典型 (điển hình). Ý nghĩa là: điển hình; tiêu biểu, mang tính điển hình, điển hình; nhân vật điển hình (trong văn học). Ví dụ : - 用典型示范的方法推广先进经验。 dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.. - 这件事很典型,可以用来教育群众。 việc này mang tính điển hình, có thể mang ra để giáo dục quần chúng.
✪ 1. điển hình; tiêu biểu
具有代表性的人物或事件
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
✪ 2. mang tính điển hình
具有代表性的
- 这件 事 很 典型 , 可以 用来 教育 群众
- việc này mang tính điển hình, có thể mang ra để giáo dục quần chúng.
✪ 3. điển hình; nhân vật điển hình (trong văn học)
文学艺术作品中用艺术概括的手法,表现出人的某种社会特征的艺术形象,它既表现了人的一定的阶级特征,同时又具有鲜明的个性特征
So sánh, Phân biệt 典型 với từ khác
✪ 1. 典型 vs 典范
"典型" vừa là danh từ vừa là tính từ, có thể được phó từ bổ nghĩa, "典范" chỉ có thể là danh từ, không thể được phó từ bổ nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典型
- 他 是 一名 典型 的 白领
- Anh ấy là một dân văn phòng điển hình.
- 这里 有 几个 典型 例证
- Ở đây có vài ví dụ điển hình.
- 这是 一个 典型 的 例子
- Đây là một ví dụ điển hình.
- 他 是 一个 典型 的 宅 男
- Anh ấy là một trạch nam điển hình.
- 这出 戏 在 一个 典型 的 老 北京 茶馆 里 上演
- Vở kịch này được thực hiện trong một quán trà Bắc Kinh cũ điển hình.
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
- 这是 那个 时代 的 典型 特征
- Đây là đặc điểm điển hình của thời đại đó.
- 我 弟弟 是 个 典型 的 月光族
- Em trai tôi là một người điển hình cho việc làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
型›
mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm
Tấm Gương
Qui Phạm, Mẫu Mực
Mô Phạm
gương tốt; tấm gương sáng; mẫu mực; mực thước
Mẫu, Gương, Mẫu Mực
kiểu mẫu; gương mẫu; gương; tấm gương
Loại Hình
bản mẫu; tấm mẫuthước mẫugương học tập; mẫukiểu mẫu
Ví Dụ