Đọc nhanh: 骇人 (hãi nhân). Ý nghĩa là: tàn ác; tàn bạo, lợi hại; đáng sợ.
骇人 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàn ác; tàn bạo
使人充满惊骇恐慌
✪ 2. lợi hại; đáng sợ
可怕,厉害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骇人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
- 这种 令人惊骇 的 谋杀 纯粹 是 疯子 的 行为
- Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
骇›