• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Bạch 白 (+5 nét)
  • Pinyin: Gāo , Gū , Háo
  • Âm hán việt: Cao Hao
  • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ丶一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱白夲
  • Thương hiệt:HAKJ (竹日大十)
  • Bảng mã:U+768B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 皋

  • Cách viết khác

    𣽎 𦤗

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 皋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cao, Hao). Bộ Bạch (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. khấn, vái, 2. bờ, bãi, Đất thấp bên bờ nước, vệ chằm, vệ hồ, Ruộng nước, Đất cao. Từ ghép với : “Cập kì tử dã, thăng ốc nhi hào, cáo viết Chi tiết hơn...

Cao

Từ điển phổ thông

  • 1. khấn, vái
  • 2. bờ, bãi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ cao .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đất thấp bên bờ nước, vệ chằm, vệ hồ
* Ruộng nước

- “Canh đông cao chi ốc nhưỡng hề” (Thu hứng phú ) Cày ruộng nước bên đông đất màu mỡ hề.

Trích: Phan Nhạc

* Đất cao

- “Bộ dư mã hề san cao” (Cửu chương , Thiệp giang ) Cho ngựa ta bước đi hề trên đất cao đồi núi.

Trích: Khuất Nguyên

* Họ “Cao”
Tính từ
* Cao lớn

- “Khố môn thiên tử cao môn” (Minh đường vị ) Cửa kho thiên tử cổng cao lớn.

Trích: Lễ Kí

Trợ từ
* Đặt đầu câu, biểu thị ngữ khí kéo dài tiếng, ngân dài ra

- “Cập kì tử dã, thăng ốc nhi hào, cáo viết

Trích: Lễ Kí