• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
  • Pinyin: Dāng , Dàng
  • Âm hán việt: Đang Đáng Đương
  • Nét bút:丨フ一丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口當
  • Thương hiệt:RFBW (口火月田)
  • Bảng mã:U+5679
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 噹

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𪠽

Ý nghĩa của từ 噹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đang, đáng, đương). Bộ Khẩu (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 2. nên, đáng, 5. chống giữ, 7. hầu, Tiếng leng keng, tiếng chạm vào đồ vật bằng kim loại phát ra, 5. cầm, đợ. Chi tiết hơn...

Đang
Đáng
Đương

Từ điển phổ thông

  • 1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
  • 2. nên, đáng
  • 3. thẳng, trực tiếp
  • 4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
  • 5. chống giữ
  • 6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
  • 7. hầu
  • 8. ngăn cản, cản trở
  • 9. giữ chức, đương chức
  • 10. chịu trách nhiệm
  • 11. tiếng kêu leng keng

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Tiếng leng keng, tiếng chạm vào đồ vật bằng kim loại phát ra

Từ điển phổ thông

  • 1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
  • 2. tương đương, bằng
  • 3. coi như, coi là
  • 4. cho rằng, tưởng rằng
  • 5. cầm, đợ

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Tiếng leng keng, tiếng chạm vào đồ vật bằng kim loại phát ra
Âm:

Đương

Từ điển phổ thông

  • 1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
  • 2. nên, đáng
  • 3. thẳng, trực tiếp
  • 4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
  • 5. chống giữ
  • 6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
  • 7. hầu
  • 8. ngăn cản, cản trở
  • 9. giữ chức, đương chức
  • 10. chịu trách nhiệm
  • 11. tiếng kêu leng keng

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Tiếng leng keng, tiếng chạm vào đồ vật bằng kim loại phát ra