• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+12 nét)
  • Pinyin: Chán , Shàn
  • Âm hán việt: Thiền Thuyền
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫單
  • Thương hiệt:LIRRJ (中戈口口十)
  • Bảng mã:U+87EC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蟬

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 蟬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiền, Thuyền). Bộ Trùng (+12 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: con ve sầu, Con ve sầu, Liền nối, liên tục, “Thiền quyên” tươi đẹp, Con ve sầu. Từ ghép với : “thiền liên” liên tục không dứt., “thiền liên” liên tục không dứt. Chi tiết hơn...

Thiền
Thuyền

Từ điển phổ thông

  • con ve sầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ve sầu. Nguyễn Du: Hàn thiền chung nhật táo cao chi (Sơ thu cảm hứng ) ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
  • Liền nối, liền nối không dứt gọi là thiền liên .
  • Thiền quyên tươi đẹp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con ve sầu

- “Hàn thiền chung nhật táo cao chi” (Sơ thu cảm hứng ) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.

Trích: Nguyễn Du

Phó từ
* Liền nối, liên tục

- “thiền liên” liên tục không dứt.

Tính từ
* “Thiền quyên” tươi đẹp
Âm:

Thuyền

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con ve sầu

- “Hàn thiền chung nhật táo cao chi” (Sơ thu cảm hứng ) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.

Trích: Nguyễn Du

Phó từ
* Liền nối, liên tục

- “thiền liên” liên tục không dứt.

Tính từ
* “Thiền quyên” tươi đẹp