- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
- Pinyin:
Zī
- Âm hán việt:
Tư
- Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱次口
- Thương hiệt:IOR (戈人口)
- Bảng mã:U+54A8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 咨
-
Thông nghĩa
嗞
-
Cách viết khác
諮
谘
𪡌
Ý nghĩa của từ 咨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 咨 (Tư). Bộ Khẩu 口 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶一ノフノ丶丨フ一). Ý nghĩa là: 2. tường trình, Mưu bàn., Biểu thị cảm thán, Thương lượng, mưu hoạch, bàn bạc, Công văn qua lại giữa các cơ quan ngang hàng. Từ ghép với 咨 : 咨文 Văn thư., “tư tuân” 咨詢 hỏi han bàn bạc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bàn bạc, tư vấn
- 2. tường trình
Từ điển Thiều Chửu
- Tư ta 咨嗟 than thở.
- Mưu bàn.
- Tư đi, tư lên. Văn thư của các quan đi lại gọi là tư văn 咨文.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ Một loại công văn thời xưa dùng giữa các cơ quan hàng ngang (cùng cấp nhưng không phụ thuộc lẫn nhau)
Từ điển trích dẫn
Thán từ
* Biểu thị cảm thán
- “Không thán tích lệ tư ta” 空漢惜淚咨嗟 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Than tiếc suông, chảy nước mắt hỡi ôi.
Trích: “tư ta” 咨嗟 than ôi. Đặng Trần Côn 鄧陳琨
Động từ
* Thương lượng, mưu hoạch, bàn bạc
- “tư tuân” 咨詢 hỏi han bàn bạc.
Danh từ
* Công văn qua lại giữa các cơ quan ngang hàng
- “Tư giản vãng phục, phi văn thần, bất năng biện dã” 咨柬往復, 非文臣, 不能辨也 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Công văn giấy tờ qua lại, không phải quan văn thì không thể đảm nhiệm (chức vụ đốc trấn ấy).
Trích: Phạm Đình Hổ 范廷琥