• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cố
  • Nét bút:丶フ一ノノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸户隹
  • Thương hiệt:HSOG (竹尸人土)
  • Bảng mã:U+96C7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 雇

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𪄮

Ý nghĩa của từ 雇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cố). Bộ Chuy (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Mướn, thuê (trả tiền cho người làm việc), Đi mướn, Bán, Được thuê, được mướn dùng. Từ ghép với : Thợ làm thuê., “cố bảo mỗ” mướn vú em., “cố xa” mướn xe, “cố thuyền” mướn thuyền. Chi tiết hơn...

Cố

Từ điển phổ thông

  • (một loài chim)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên một giống chim. Lại cùng nghĩa với chữ cố .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thuê

- Thợ làm thuê.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mướn, thuê (trả tiền cho người làm việc)

- “cố bảo mỗ” mướn vú em.

* Đi mướn

- “cố xa” mướn xe, “cố thuyền” mướn thuyền.

- “Cố loa cấp phản” (Khảm kha kí sầu ) Mướn một con loa vội vã trở về.

Trích: Phù sanh lục kí

* Bán

- “Tuy triệt ốc phạt mộc, cố thê dục tử, chỉ khả cung sở do tửu thực chi phí” , , , (Khất quyên tô chẩn cấp sớ ) Dù bỏ nhà chặt cây, bán vợ bán con, cũng chỉ đủ cho chi phí cơm rượu của mình thôi.

Trích: Lô Huề

Tính từ
* Được thuê, được mướn dùng

- “Triệu mộ cố phu cập vật liệu, hợp dụng tiền nhất vạn cửu thiên dư quán” , (Khất bãi túc châu tu thành trạng 宿) Kêu mướn phu và vật liệu, tiêu tốn cả thảy hơn một vạn chín ngàn xâu tiền.

Trích: Tô Thức