• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
  • Pinyin: Jū , Zū
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰禾且
  • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
  • Bảng mã:U+79DF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 租

  • Cách viết khác

    𥠙

Ý nghĩa của từ 租 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tô). Bộ Hoà (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. tô thuế, 2. cho thuê, Thuế ruộng, Thuế, tiền thu thuế, Tiền thuê, tiền mướn. Từ ghép với : Thuê một chiếc ô tô, Cái nhà này đã có người ta thuê rồi, Tiền (thuê) nhà, “điền tô” thuế ruộng., “phòng tô” tiền thuê nhà. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tô thuế
  • 2. cho thuê

Từ điển Thiều Chửu

  • Thuế ruộng, bán ruộng cho người cấy thuê cũng gọi là điền tô .
  • Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thuê

- Thuê một chiếc ô tô

* ② Cho thuê, cho... thuê

- Cái nhà này đã có người ta thuê rồi

* ③ Tiền thuê, tô

- Tiền (thuê) nhà

- Thu tô

- Giảm tô

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thuế ruộng

- “điền tô” thuế ruộng.

* Thuế, tiền thu thuế

- “Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã” , ,  , (Trương Thích Chi truyện ) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.

Trích: Sử Kí

* Tiền thuê, tiền mướn

- “phòng tô” tiền thuê nhà.

Động từ
* Cho thuê

- “tô ốc” cho thuê nhà.

* Đi thuê, thuê

- “tô nhất gian phòng tử” thuê một gian nhà

- “xuất tô xa” xe taxi.