Các biến thể (Dị thể) của 租
𥠙
Đọc nhanh: 租 (Tô). Bộ Hoà 禾 (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ一丨ノ丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: 1. tô thuế, 2. cho thuê, Thuế ruộng, Thuế, tiền thu thuế, Tiền thuê, tiền mướn. Từ ghép với 租 : 租一輛汽車 Thuê một chiếc ô tô, 這所房子已經租給人家了 Cái nhà này đã có người ta thuê rồi, 房租 Tiền (thuê) nhà, “điền tô” 田租 thuế ruộng., “phòng tô” 房租 tiền thuê nhà. Chi tiết hơn...
- “Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã” 李牧為趙將居邊, 軍市之租皆自用饗士, 賞 賜決於外, 不從中擾也 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.