- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mẫn 皿 (+11 nét)
- Pinyin:
Lú
- Âm hán việt:
Lô
Lư
- Nét bút:丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:YPWBT (卜心田月廿)
- Bảng mã:U+76E7
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 盧
Ý nghĩa của từ 盧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 盧 (Lô, Lư). Bộ Mẫn 皿 (+11 nét). Tổng 16 nét but (丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: màu đen, Chó tốt., Đen, Chén đựng cơm, Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧. Từ ghép với 盧 : 盧弓 Cây cung đen, hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;, 盧弓 Cây cung đen, hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sắc đen, như lô cung nhất, lô thỉ bách 盧弓一,盧矢百 (Thư Kinh 書經) cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
- Hô lô 呼盧 đánh bạc.
- Chó tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 呼盧
- hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đen
- “Lô cung nhất, lô thỉ bách” 盧弓一, 盧矢百 (Văn Hầu chi mệnh 文侯之命) Cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
Trích: Thư Kinh 書經
Danh từ
* Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 呼盧
- hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đen
- “Lô cung nhất, lô thỉ bách” 盧弓一, 盧矢百 (Văn Hầu chi mệnh 文侯之命) Cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
Trích: Thư Kinh 書經
Danh từ
* Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧