• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+17 nét)
  • Pinyin: Juān
  • Âm hán việt: Quyên
  • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰益蜀
  • Thương hiệt:TTWLI (廿廿田中戈)
  • Bảng mã:U+8832
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蠲

  • Cách viết khác

    𧔈 𩔱

Ý nghĩa của từ 蠲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quyên). Bộ Trùng (+17 nét). Tổng 23 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. sạch sẽ, 3. sáng sủa, Sáng sủa., Một loài sâu nhỏ có nhiều chân, Miễn trừ. Từ ghép với : Trai giới sạch sẽ chọn ngày tốt lành, Miễn thuế, Miễn tô., “quyên miễn” miễn trừ. Chi tiết hơn...

Quyên

Từ điển phổ thông

  • 1. sạch sẽ
  • 2. trừ đi, loại được
  • 3. sáng sủa
  • 4. một loài sâu nhỏ nhiều chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Sạch. Như quyên cát trai giới sạch sẽ chọn ngày tốt lành.
  • Trừ đi. Như quyên miễn trừ khỏi phải đi làm sưu hay thuế má.
  • Sáng sủa.
  • Một loài sâu nhỏ nhiều chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Sạch

- Trai giới sạch sẽ chọn ngày tốt lành

* ④ Miễn

- Miễn thuế

- Miễn tô.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loài sâu nhỏ có nhiều chân
Động từ
* Miễn trừ

- “quyên miễn” miễn trừ.

* Chiếu sáng, sáng rõ

- “Huệ Công quyên kì đại đức” (Tương Công thập tứ niên ) Huệ Công hiển minh đức lớn của mình.

Trích: Tả truyện

* Tẩy sạch, làm cho sạch

- “Kì Bá phẫu phúc dĩ quyên tràng” (Hoàng Phủ Mật truyện ) Kì Bá mổ bụng rửa ruột cho sạch.

Trích: “quyên cát” trai giới sạch sẽ, chọn ngày tốt lành. Tấn Thư