• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
  • Pinyin: Chè
  • Âm hán việt: Triệt
  • Nét bút:一丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘⿰育攵
  • Thương hiệt:QYBK (手卜月大)
  • Bảng mã:U+64A4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 撤

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 撤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Triệt). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Bỏ đi, trừ đi, cất đi. Từ ghép với : Vừa đánh vừa rút lui, Cách chức nó, Dẹp chén đũa này đi. Chi tiết hơn...

Triệt

Từ điển phổ thông

  • 1. rút đi, rút lui
  • 2. giảm bớt, lược bớt

Từ điển Thiều Chửu

  • Bỏ đi, trừ đi, cất đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rút (ra khỏi), rút lui

- Vừa đánh vừa rút lui

* ② Bãi bỏ, cách, cất (chức), (dọn) dẹp

- Cách chức nó

- Dẹp chén đũa này đi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bỏ đi, trừ đi, cất đi

- “Nguyện minh công tiên triều đình chi cấp, nhi hậu tư thù, triệt Từ Châu chi binh, dĩ cứu quốc nạn” , , , (Đệ thập nhất hồi) Xin minh công gấp lo việc triều đình trước, rồi sau (hãy nghĩ đến) thù riêng, rút quân khỏi Từ Châu, để cứu nạn nước.

Trích: “triệt hồi” rút về. Tam quốc diễn nghĩa