• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Lực 力 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mộ
  • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱莫力
  • Thương hiệt:TAKS (廿日大尸)
  • Bảng mã:U+52DF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 募 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mộ). Bộ Lực (+10 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: tuyển mộ, Tìm khắp, chiêu tập, Xin, quyên, § Thông “mô” . Từ ghép với : Chiêu mộ, Quyên, lạc quyên, Quyên tiền, (Thầy tu) đi xin ăn, đi khất thực., “mộ hóa” xin bố thí Chi tiết hơn...

Mộ

Từ điển phổ thông

  • tuyển mộ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tìm rộng ra. Treo một cái bảng nói rõ cách thức của mình muốn kén để cho người ta đến ứng nhận gọi là mộ, như mộ binh mộ lính.
  • Xin, như mộ hoá thầy tu đi xin ăn, mộ quyên quyên tiền gạo phát chẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mộ, chiêu mộ, tập hợp lại

- Chiêu mộ

* ② Xin, quyên

- Quyên, lạc quyên

- Quyên tiền

- (Thầy tu) đi xin ăn, đi khất thực.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tìm khắp, chiêu tập

- “Dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị. Mộ hữu năng bộ chi giả” , , (Bộ xà giả thuyết ) Theo lệnh vua sai thu góp (loài rắn đó), mỗi năm dâng nộp hai lần, (nên đi) chiêu mộ những người có tài bắt (rắn).

Trích: “mộ binh” mộ lính. Liễu Tông Nguyên

* Xin, quyên

- “mộ hóa” xin bố thí

- “mộ quyên” quyên góp.

Danh từ
* § Thông “mô”