Các biến thể (Dị thể) của 僱
雇
Đọc nhanh: 僱 (Cố). Bộ Nhân 人 (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノ丨丶フ一ノノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: thuê, mướn, Thuê, mướn. Từ ghép với 僱 : 僱工 Thợ làm thuê. Chi tiết hơn...
- “Hựu mệnh tha ca ca khứ, hoặc cố nhất thặng tiểu kiệu, hoặc cố nhất lượng tiểu xa, tống Bảo Ngọc hồi khứ” 又命她哥哥去, 或僱一乘小轎, 或僱一輛小車, 送寶玉回去 (Đệ thập cửu hồi) Lại bảo người anh của nàng đi thuê một kiệu nhỏ hoặc một cỗ xe nhỏ, đưa Bảo Ngọc về.
Trích: “cố công” 僱工 thuê thợ, “cố xa” 僱車 thuê xe, “cố thuyền” 僱船 mướn thuyền. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢