- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
- Pinyin:
è
- Âm hán việt:
Át
- Nét bút:丨フ一一ノフノ丶フ丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶曷
- Thương hiệt:YAPV (卜日心女)
- Bảng mã:U+904F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 遏
Ý nghĩa của từ 遏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 遏 (át). Bộ Sước 辵 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一ノフノ丶フ丶フ丶). Ý nghĩa là: ngăn cấm, Ngăn cấm, đè nén, nhịn, dằn, Đến, đạt tới, Tổn hại, làm hại, Họ “Át”. Từ ghép với 遏 : 禁遏亂萌 Ngăn cấm mầm loạn, 怒不可遏 Tức không thể nén được, 勢不可遏 Thế không gì cản nổi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngăn cấm. Như cấm át loạn manh 禁遏亂萌 cấm tiệt mầm loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cản trở, ngăn chặn, kềm chế, đè nén, dằn
- 禁遏亂萌 Ngăn cấm mầm loạn
- 怒不可遏 Tức không thể nén được
- 勢不可遏 Thế không gì cản nổi.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngăn cấm, đè nén, nhịn, dằn
- “Tì thôi chi dĩ nhập, do yểm kì khẩu, tiếu bất khả át” 婢推之以入, 猶掩其口, 笑不可遏 (Anh Ninh 嬰寧) Con hầu đẩy (cô gái) vào, còn bưng miệng, cười mãi không nhịn được.
Trích: “cấm át loạn manh” 禁遏亂萌 cấm tiệt mầm loạn. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Đến, đạt tới
- “Ca thanh sậu phát, hưởng át hành vân, thúy kham liệt bạch” 歌聲驟發, 響遏行雲, 脆堪裂帛 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Tiếng hát bỗng nổi lên, vang dội tới tầng mây, trong trẻo cao vút như tiếng xé lụa.
Trích: Vương Thao 王韜
* Tổn hại, làm hại
- “Mệnh chi bất dị, Vô át nhĩ cung” 命之不易, 無遏爾躬 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Mệnh trời không phải dễ, Chớ làm hại mất thân ngài.
Trích: Thi Kinh 詩經