• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin: Jiān , Jū , Jǔ , Jù , Zǔ
  • Âm hán việt: Thư Trở Tự
  • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡且
  • Thương hiệt:EBM (水月一)
  • Bảng mã:U+6CAE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 沮

  • Cách viết khác

    𣻐 𤅔

Ý nghĩa của từ 沮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thư, Trở, Tư, Tự). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. sông Thư, 2. cản trở, 3. buồn chán, Ẩm thấp, ẩm ướt, Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. Từ ghép với : “tự như” sình lầy, thấp trũng., “anh hoa tiêu trở” anh hoa tản mát., Buồn chán, Anh hoa tan nát. Xem [jù]., “tự như” sình lầy, thấp trũng. Chi tiết hơn...

Thư
Trở
Tự

Từ điển phổ thông

  • 1. sông Thư
  • 2. cản trở
  • 3. buồn chán

Từ điển Thiều Chửu

  • Tự như đất lầy, đất trũng.
  • Một âm là trở. Ngăn cản.
  • Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở anh hoa tản mát.
  • Lại một âm là thư. Sông Thư.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ẩm thấp, ẩm ướt

- “tự như” sình lầy, thấp trũng.

* Chán nản, ủ ê, tiêu trầm

- “Thần nhục chí trở” (U phẫn ) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.

Trích: “khí trở” chán nản. Kê Khang

Động từ
* Bại hoại, tan nát

- “anh hoa tiêu trở” anh hoa tản mát.

* Dọa nạt, đe dọa
Danh từ
* Họ “Thư”

Từ điển Thiều Chửu

  • Tự như đất lầy, đất trũng.
  • Một âm là trở. Ngăn cản.
  • Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở anh hoa tản mát.
  • Lại một âm là thư. Sông Thư.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Chán

- Buồn chán

* ③ Bại hoại, tan nát

- Anh hoa tan nát. Xem [jù].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ẩm thấp, ẩm ướt

- “tự như” sình lầy, thấp trũng.

* Chán nản, ủ ê, tiêu trầm

- “Thần nhục chí trở” (U phẫn ) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.

Trích: “khí trở” chán nản. Kê Khang

Động từ
* Bại hoại, tan nát

- “anh hoa tiêu trở” anh hoa tản mát.

* Dọa nạt, đe dọa
Danh từ
* Họ “Thư”

Từ điển phổ thông

  • đất lầy trũng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tự như đất lầy, đất trũng.
  • Một âm là trở. Ngăn cản.
  • Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở anh hoa tản mát.
  • Lại một âm là thư. Sông Thư.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đất lầy trũng

- Không rõ rừng núi hiểm trở và địa hình đất đầm lầy thì không thể hành quân được (Tôn tử binh pháp).

* 沮洳

- tự như [jùrù] Bùn lầy, đất lầy, đất trũng. Xem [jư].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ẩm thấp, ẩm ướt

- “tự như” sình lầy, thấp trũng.

* Chán nản, ủ ê, tiêu trầm

- “Thần nhục chí trở” (U phẫn ) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.

Trích: “khí trở” chán nản. Kê Khang

Động từ
* Bại hoại, tan nát

- “anh hoa tiêu trở” anh hoa tản mát.

* Dọa nạt, đe dọa
Danh từ
* Họ “Thư”