- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
- Pinyin:
Lán
- Âm hán việt:
Lan
Lạn
- Nét bút:一丨一丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘闌
- Thương hiệt:QANW (手日弓田)
- Bảng mã:U+6514
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 攔
Ý nghĩa của từ 攔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 攔 (Lan, Lạn). Bộ Thủ 手 (+17 nét). Tổng 20 nét but (一丨一丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Ngăn., Ngăn, cản, chặn, Vào, ngay vào. Từ ghép với 攔 : 攔住他 Ngăn nó lại. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Ngăn, ngăn cản, chặn
- 前面有一道河攔住了去路 Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi
- 攔住他 Ngăn nó lại.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngăn, cản, chặn
- “Trúc hữu thiên can lan tục khách” 竹有千竿攔俗客 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Trúc có nghìn cây ngăn khách tục.
Trích: “lan trở” 攔阻 cản trở. Nguyễn Trãi 阮廌
Giới từ
* Vào, ngay vào
- “Đảo tượng bối địa lí hữu nhân bả ngã lan đầu nhất côn, đông đích nhãn tình tiền đầu tất hắc” 倒像背地裡有人把我攔頭一棍, 疼的眼睛前頭漆黑 (Đệ bát thập nhất hồi) Hình như có người lẻn đến nện vào đầu một gậy, đau tối sầm cả mắt lại.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢