• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
  • Pinyin: Chù , Liú
  • Âm hán việt: Lưu
  • Nét bút:一ノ丨フ一丶一フ丶ノ丨フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石㐬
  • Thương hiệt:MRYIU (一口卜戈山)
  • Bảng mã:U+786B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 硫

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 硫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lưu). Bộ Thạch (+7 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: Nguyên tố hóa học (sulphur, S), tục gọi là “lưu hoàng” , tức diêm vàng. Chi tiết hơn...

Lưu

Từ điển phổ thông

  • (xem: lưu hoàng, lưu huỳnh 硫黃)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lưu hoàng lưu hoàng, ta thường gọi là diêm vàng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nguyên tố hóa học (sulphur, S), tục gọi là “lưu hoàng” , tức diêm vàng