• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
  • Pinyin: Qiào , Xiāo
  • Âm hán việt: Tiêu
  • Nét bút:一ノ丨フ一丨丶ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石肖
  • Thương hiệt:MRFB (一口火月)
  • Bảng mã:U+785D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 硝

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 硝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiêu). Bộ Thạch (+7 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Đá “tiêu”, chất trong suốt, đốt cháy mạnh, dùng làm thuốc súng và nấu thủy tinh, Một nguyên liệu dùng để làm thuộc da, còn gọi là “bì tiêu” , Thuộc da (dùng đá “tiêu” bôi xoa da cho mềm). Chi tiết hơn...

Tiêu

Từ điển phổ thông

  • đá tiêu (trong suốt, đốt cháy, dùng làm thuốc pháo)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðá tiêu. Chất trong suốt, đốt cháy dữ, dùng làm thuốc súng thuốc pháo và nấu thuỷ tinh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đá “tiêu”, chất trong suốt, đốt cháy mạnh, dùng làm thuốc súng và nấu thủy tinh
* Một nguyên liệu dùng để làm thuộc da, còn gọi là “bì tiêu”
Động từ
* Thuộc da (dùng đá “tiêu” bôi xoa da cho mềm)

- “Nhất bích sương khiếu đồ tử tể bác tê ngưu chi bì, tiêu thục huân can, chế tạo khải giáp” , , (Đệ cửu thập nhị hồi) Một bên gọi đồ tể lột da tê ngưu, thuộc hun phơi khô, chế làm áo giáp.

Trích: Tây du kí 西