• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+0 nét)
  • Pinyin: Bèi
  • Âm hán việt: Bối
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:BUC (月山金)
  • Bảng mã:U+8C9D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 貝

  • Cách viết khác

    𪚾

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 貝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bối). Bộ Bối (+0 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. con sò, hến, 2. vật quý, 3. tiền tệ, Trang sức., Sò, hến. Từ ghép với : Đồ quý báu Chi tiết hơn...

Bối

Từ điển phổ thông

  • 1. con sò, hến
  • 2. vật quý
  • 3. tiền tệ

Từ điển Thiều Chửu

  • Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ ở bên, những đồ quý báu gọi là bảo bối .
  • Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh .
  • Trang sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Quý giá, quý báu

- Đồ quý báu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sò, hến
* Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là “bối hóa”
* § Xem “bảo bối”
* Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc
* Nói tắt của “bối-đa” hoặc “bối-đa-la thụ”
* Họ “Bối”