- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
- Pinyin:
Guān
, Jiān
- Âm hán việt:
Gian
- Nét bút:一丨丨丶丶フ丨フ一フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹官
- Thương hiệt:TJRR (廿十口口)
- Bảng mã:U+83C5
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 菅
Ý nghĩa của từ 菅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 菅 (Gian). Bộ Thảo 艸 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨丨丶丶フ丨フ一フ一). Ý nghĩa là: Cỏ gian, cỏ may, Coi rẻ, coi khinh. Từ ghép với 菅 : 草菅人命 Coi mạng người như cỏ rác. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ gian, cỏ may. Coi rẻ tính mạng người cứ giết bừa đi gọi là thảo gian nhân mệnh 草菅人命.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cỏ gian, cỏ may
- 草菅人命 Coi mạng người như cỏ rác.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Coi rẻ, coi khinh
- “thảo gian nhân mệnh” 草菅人命 coi rẻ mạng người như cỏ rác.