• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
  • Pinyin: Zēng
  • Âm hán việt: Tăng
  • Nét bút:丶丶丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖曾
  • Thương hiệt:PCWA (心金田日)
  • Bảng mã:U+618E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 憎

  • Cách viết khác

    憎

Ý nghĩa của từ 憎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tăng). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Ghét. Từ ghép với : Mặt mày dễ ghét, Ghét mà lại gặp nhau, Yêu ghét rõ ràng. Chi tiết hơn...

Tăng

Từ điển phổ thông

  • ghét, không thích

Từ điển Thiều Chửu

  • Ghét, trái lại với tiếng yêu, như diện mục khả tăng mặt mắt khá ghét.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ghét

- Mặt mày dễ ghét

- Ghét mà lại gặp nhau

- Yêu ghét rõ ràng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ghét

- “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” , (Thiên mạt hoài Lí Bạch ) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.

Trích: “diện mục khả tăng” mặt mày dễ ghét. Đỗ Phủ