- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Túc 足 (+7 nét)
- Pinyin:
Yǒng
- Âm hán việt:
Dũng
- Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶丨フ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊甬
- Thương hiệt:RMNIB (口一弓戈月)
- Bảng mã:U+8E0A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 踊
-
Phồn thể
踴
-
Cách viết khác
𠁜
𧻹
𨂹
Ý nghĩa của từ 踊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 踊 (Dũng). Bộ Túc 足 (+7 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一丨一丨一フ丶丨フ一一丨). Ý nghĩa là: 1. nhảy nhót, Nhảy, nhảy lên, Đi lên, Giá tăng vọt, Giày làm ra cho người bị hình phạt chặt chân thời xưa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhảy nhót
- 2. hăng hái làm việc
Từ điển Thiều Chửu
- Nhảy. Như dũng dược 踊躍 nhảy nhót. Hăng hái làm việc cũng gọi là dũng dược. Giá hàng cao lên gọi là dũng quý 踊貴 cao vọt lên.
Từ điển trích dẫn
Động, phó từ
* Nhảy, nhảy lên
- (1) nhảy nhót. (2) hăng hái, phấn chấn. Thi Kinh 詩經
Trích: “dũng dược” 踊躍
Động từ
* Giá tăng vọt
- “Vật giá đằng dũng, quân phạp lương hướng” 物價騰踊, 軍乏糧餉 (Mã Toại truyện 馬燧傳) Vật giá tăng vọt, quân thiếu lương thực.
Trích: “dũng quý” 踊貴 giá cao vọt lên. Cựu Đường Thư 舊唐書
Danh từ
* Giày làm ra cho người bị hình phạt chặt chân thời xưa
- “Quốc chi chư thị, lũ tiện dũng quý” 國之諸市, 屨賤踊貴 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Ở chợ búa trong nước, giày dép (bình thường) giá rẻ, giày làm riêng cho người bị chặt chân giá đắt.
Trích: Tả truyện 左傳