• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
  • Pinyin: Gōu , Gòu
  • Âm hán việt: Câu Cấu
  • Nét bút:ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿹勹厶
  • Thương hiệt:PI (心戈)
  • Bảng mã:U+52FE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 勾

  • Cách viết khác

    𡖜

Ý nghĩa của từ 勾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Câu, Cấu). Bộ Bao (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 1. cong, móc, Móc, vật có hình cong, Họ “Câu”, Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài, Bỏ đi, xóa đi. Từ ghép với : Sổ toẹt đi, Xóa tên anh ấy đi, Khơi thông, Vạch ra những nét chính, “y câu” cái móc áo Chi tiết hơn...

Câu
Cấu

Từ điển phổ thông

  • 1. cong, móc
  • 2. đánh dấu móc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cong. Câu cổ tên riêng của khoa học tính. Ðo hình tam giác, đường ngang gọi là câu , đường dọc gọi là cổ .
  • Ngoặc đi. Ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài đi gọi là câu. Như nhất bút câu tiêu ngoặc một nét bỏ đi.
  • Móc lấy, như câu dẫn dụ đến. Nay dùng nghĩa như chữ bộ (bắt) là do ý ấy. Như câu nhiếp dụ bắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bỏ đi, xóa đi, xóa bỏ, gạch bỏ, sổ toẹt

- Sổ toẹt đi

- Xóa tên anh ấy đi

* ② Khêu ra, gợi ra, khêu, dụ, khơi

- Câu hỏi đó khêu ra những lời anh vừa nói

- Khơi thông

- Dụ đến

- Dụ bắt

* ③ Vẽ, vạch, mô tả, phác hoạ

- Vạch ra những nét chính

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Móc, vật có hình cong

- “y câu” cái móc áo

- “ngư câu” lưỡi câu cá.

* Họ “Câu”
Động từ
* Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài

- “nhất bút câu tiêu” ngoặc một nét bỏ đi.

* Bỏ đi, xóa đi

- “tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu” , buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.

* Trích lấy, tuyển chọn

- “bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai” trích lấy đoạn văn này.

* Móc nối, thông đồng

- “câu kết” thông đồng với nhau.

* Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi

- “Sổ chi hoàng cúc câu thi hứng” (Kim hoa đỗng lãnh khúc ) Hoa cúc vài cành gợi hứng thơ.

Trích: “câu dẫn” dụ đến. Trương Khả Cửu

* Vẽ, vạch, mô tả, phác họa

- “câu lặc” phác họa

- “câu xuất luân khuếch lai” vạch ra những nét chính.

* Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn)

- “câu lỗ” .

* Bắt

- “câu nhiếp” dụ bắt.

Âm:

Cấu

Từ điển Trần Văn Chánh

* 勾當cấu đương [gòudang] Mánh khóe, thủ đoạn, ngón, trò

- Những ngón vô liêm sỉ

- Thủ đoạn tội ác