• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
  • Pinyin: Bèi
  • Âm hán việt: Bại Bị
  • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丨フ一一丨丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱備心
  • Thương hiệt:OBP (人月心)
  • Bảng mã:U+618A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 憊

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢞎 𢟡 𢣍

Ý nghĩa của từ 憊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bại, Bị). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: mỏi mệt, Mỏi mệt, mỏi mệt. Từ ghép với : Mỏi nhừ, mệt nhoài. Chi tiết hơn...

Bại
Bị

Từ điển phổ thông

  • mỏi mệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Mỏi mệt. Mệt quá gọi là bại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Mỏi mệt

- Mỏi nhừ, mệt nhoài.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mỏi mệt

- “Nhi lai, dư lão bại, thể trọng chuyết, bất năng hành, đắc nhữ nhất vãng” , , , , (Thâu đào ) Con lại đây, ta già yếu mệt mỏi, xác nặng vụng về, đi không được, nhờ con đi hộ.

Trích: Liêu trai chí dị

Âm:

Bị

Từ điển phổ thông

  • mỏi mệt