• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Pinyin: Rěn
  • Âm hán việt: Nhẫm
  • Nét bút:一丨丨ノ丨ノ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹任
  • Thương hiệt:TOHG (廿人竹土)
  • Bảng mã:U+834F
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 荏

  • Cách viết khác

    𦷺

Ý nghĩa của từ 荏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhẫm). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thứ đậu to, Thứ đậu to., Thứ cây đậu to, hoa trắng, hạt dùng làm thuốc hoặc ép ra dầu được, Nhu mì, nhu nhược, hèn nhát, “Nhẫm nhiễm” thấm thoát. Từ ghép với : Ngoài mạnh trong yếu, Còn gọi là “bạch tô” hoặc “nhẫm hồ ma” . Chi tiết hơn...

Nhẫm

Từ điển phổ thông

  • 1. thứ đậu to
  • 2. nhu mì, nhu nhược

Từ điển Thiều Chửu

  • Thứ đậu to.
  • Nhu mì, nhu nhược, mềm. Luận ngữ : Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư 穿 (Dương hoá ) những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
  • Nhẫm nhiễm thấm thoát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Mềm yếu

- Ngoài mạnh trong yếu

* 荏苒

- nhẫm nhiễm [rânrăn] (Thì giờ) thắm thoát trôi qua.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thứ cây đậu to, hoa trắng, hạt dùng làm thuốc hoặc ép ra dầu được

- Còn gọi là “bạch tô” hoặc “nhẫm hồ ma” .

Tính từ
* Nhu mì, nhu nhược, hèn nhát

- “Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư” , , 穿 (Dương Hóa ) Những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng hèn yếu, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?

Trích: Luận Ngữ

Phó từ
* “Nhẫm nhiễm” thấm thoát

- “Bất giác nhẫm nhiễm quang âm, tảo quá bán niên chi thượng” , (Đệ nhị hồi) Chẳng hay thấm thoát tháng ngày, đã quá nửa năm. § Cũng nói là “nhiễm nhẫm” .

Trích: Thủy hử truyện