• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
  • Pinyin: Fén , Fěn , Fèn
  • Âm hán việt: Phần Phẫn
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱林火
  • Thương hiệt:DDF (木木火)
  • Bảng mã:U+711A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 焚

  • Cách viết khác

    𤆶

Ý nghĩa của từ 焚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phần, Phẫn). Bộ Hoả (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: đốt cháy, Đốt, Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa), Khô, ráo, hanh, Đốt. Từ ghép với : Đốt hương, thắp hương, Lòng lo như lửa đốt, như lửa đốt trong lòng, Đốt rừng để làm ruộng (Hàn Phi tử, “phần hương” đốt hương., “phần phong” gió hanh. Chi tiết hơn...

Phần
Phẫn

Từ điển phổ thông

  • đốt cháy

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðốt, như phần hương đốt hương.
  • Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đốt, thắp, thiêu

- Đốt hương, thắp hương

- Lòng lo như lửa đốt, như lửa đốt trong lòng

- Đốt rừng để làm ruộng (Hàn Phi tử

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đốt

- “phần hương” đốt hương.

* Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa)

- “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” (Thu quan , Chưởng lục ) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.

Trích: Chu Lễ

Tính từ
* Khô, ráo, hanh

- “phần phong” gió hanh.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðốt, như phần hương đốt hương.
  • Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đốt

- “phần hương” đốt hương.

* Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa)

- “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” (Thu quan , Chưởng lục ) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.

Trích: Chu Lễ

Tính từ
* Khô, ráo, hanh

- “phần phong” gió hanh.