• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
  • Pinyin: Huáng
  • Âm hán việt: Hoàng Huỳnh
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
  • Bảng mã:U+9EC4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 黄

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡕛 𨝴

Ý nghĩa của từ 黄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoàng, Huỳnh). Bộ Hoàng (+0 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: vàng, màu vàng, Họ Hoàng., vàng, màu vàng. Từ ghép với : Lúa mì đã chín vàng rồi, Vùng lụt sông Hoàng, Mua bán thất bại rồi, (Số) trẻ con, Lúa mì đã chín vàng rồi Chi tiết hơn...

Hoàng
Huỳnh

Từ điển phổ thông

  • vàng, màu vàng

Từ điển Thiều Chửu

  • Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
  • Huyền hoàng trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán lúc mới chia ra trời đất.
  • Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát và hoàng củ .
  • Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Ðường , cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên trẻ con gọi là hoàng khẩu .
  • Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật .
  • Họ Hoàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Màu) vàng

- Lúa mì đã chín vàng rồi

* ② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà

- Vùng lụt sông Hoàng

* ③ (khn) Thất bại

- Mua bán thất bại rồi

* ④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống

- (Số) trẻ con

Từ điển phổ thông

  • vàng, màu vàng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Màu) vàng

- Lúa mì đã chín vàng rồi

* ② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà

- Vùng lụt sông Hoàng

* ③ (khn) Thất bại

- Mua bán thất bại rồi

* ④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống

- (Số) trẻ con