- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
- Pinyin:
Chuī
- Âm hán việt:
Xuy
Xuý
- Nét bút:丶ノノ丶ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰火欠
- Thương hiệt:FNO (火弓人)
- Bảng mã:U+708A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 炊
Ý nghĩa của từ 炊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 炊 (Xuy, Xuý). Bộ Hoả 火 (+4 nét). Tổng 8 nét but (丶ノノ丶ノフノ丶). Ý nghĩa là: nấu chín, Thổi, nấu, Thổi, nấu. Từ ghép với 炊 : 炊飲 Thổi cơm, nấu cơm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thổi nấu, lấy lửa đun cho chín đồ ăn gọi là xuy.
- Một âm là xuý. Xuý luỹ 炊累 bụi bay loăn xoăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thổi, nấu
- “Mại ca khất tiền cung thần xuy” 賣歌乞錢供晨炊 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Hát dạo xin tiền nấu ăn.
Trích: “xuy phạn” 炊飯 nấu cơm. Nguyễn Du 阮攸
Từ điển Thiều Chửu
- Thổi nấu, lấy lửa đun cho chín đồ ăn gọi là xuy.
- Một âm là xuý. Xuý luỹ 炊累 bụi bay loăn xoăn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thổi, nấu
- “Mại ca khất tiền cung thần xuy” 賣歌乞錢供晨炊 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Hát dạo xin tiền nấu ăn.
Trích: “xuy phạn” 炊飯 nấu cơm. Nguyễn Du 阮攸