• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
  • Pinyin: Jìng
  • Âm hán việt: Kính
  • Nét bút:一フフフ一丨一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶巠
  • Thương hiệt:YMVM (卜一女一)
  • Bảng mã:U+9015
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 逕

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 逕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kính). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: 1. lối đi hẹp, 2. thẳng tắp, Lối hẹp, con đường hẹp, Thẳng, trực tiếp. Từ ghép với : Giao thẳng. Chi tiết hơn...

Kính

Từ điển phổ thông

  • 1. lối đi hẹp
  • 2. thẳng tắp

Từ điển Thiều Chửu

  • Lối hẹp. Con đường hẹp.
  • Thẳng tắp. Như kính giao giao thẳng ngay cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Thẳng

- Giao thẳng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lối hẹp, con đường hẹp

- “Vạn thụ tùng sam nhất kính thông” (Đông A sơn lộ hành ) Một con đường hẹp chạy qua muôn gốc tùng sam.

Trích: Nguyễn Du

Phó từ
* Thẳng, trực tiếp

- “Bố kính nhập đường trung, tầm vấn chư thị thiếp” , (Đệ bát hồi) (Lã) Bố vào thẳng nhà trong tìm hỏi những người hầu.

Trích: “kính giao” giao thẳng ngay cho. Tam quốc diễn nghĩa