- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Cè
- Âm hán việt:
Trắc
- Nét bút:丶丶一丨フ一一一ノ丶丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡則
- Thương hiệt:EBCN (水月金弓)
- Bảng mã:U+6E2C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 測
-
Giản thể
测
-
Cách viết khác
𤂄
Ý nghĩa của từ 測 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 測 (Trắc). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一丨フ一一一ノ丶丨丨). Ý nghĩa là: lường trước, Trong., Đo chiều sâu, đo lường, Lường, liệu, suy đoán, Trong, sạch. Từ ghép với 測 : 深不可測 Sâu không đo được, 事出不測 Việc xảy ra không ngờ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðo chiều sâu, nói rộng ra phàm sự đo lường đều gọi là trắc cả, như bất trắc 不測 không lường được.
- Trong.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đo (đạc)
- 勘測 Đo đạc
- 深不可測 Sâu không đo được
* ② Lường tới, ngờ đến
- 事出不測 Việc xảy ra không ngờ
- 深不可測也 Lẽ thâm sâu không thể lường tính được (Hoài Nam tử)
* ③ (văn) Trong
- 漆慾測,絲慾沈 Sơn muốn trong, tơ muốn thâm bóng (Chu lễ).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đo chiều sâu, đo lường
- “Thâm bất khả trắc” 深不可測 (Nguyên đạo 原道) Sâu không thể đo được.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Lường, liệu, suy đoán
- “Nhân tâm nan trắc dã” 人心難測也 (Khoái Thông truyện 蒯通傳) Lòng người khó lường vậy.
Trích: Hán Thư 漢書
Tính từ
* Trong, sạch
- “Tất dục trắc, ti dục trầm” 漆欲測, 絲欲沉 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Cung nhân 弓人) Sơn muốn cho trong, tơ muốn cho thâm.
Trích: Chu Lễ 周禮