• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhēng , Zhèng
  • Âm hán việt: Tranh Tránh
  • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノフ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘爭
  • Thương hiệt:QBSD (手月尸木)
  • Bảng mã:U+6399
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 掙

  • Cách viết khác

    𧶄

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 掙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tranh, Tránh). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Cưỡng, chống lại, chống đỡ, Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy, Tranh đoạt, Kiếm, kiếm được. Từ ghép với : Đang giãy chết, Gượng đi, Người bệnh gắng gượng ngồi dậy, Giãy thoát, Kiếm tiền Chi tiết hơn...

Tranh
Tránh
Âm:

Tranh

Từ điển Trần Văn Chánh

* 掙紮tranh trát [zhengzhá] Giãy, giãy giụa, gượng, gắng gượng, quẫy

- Đang giãy chết

- Gượng đi

- Người bệnh gắng gượng ngồi dậy

- Quẫy (giãy giụa) mãi mới chết. Xem [zhèng].

Từ điển phổ thông

  • cựa ra, thoát ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Cựa ra, lột bỏ đi. Dùng sức mà lột bỏ ra được gọi là tránh thoát .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giãy, quẫy

- Giãy thoát

* ② Kiếm

- Kiếm tiền

- Kiếm ăn

- Số tiền kiếm được trong một năm. Xem [zheng].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cưỡng, chống lại, chống đỡ

- “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” , , (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.

Trích: Thủy hử truyện

* Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy

- “tránh thoát” giãy giụa để thoát ra.

* Tranh đoạt

- “tránh quang vinh” tranh giành vinh dự.

* Kiếm, kiếm được

- “tránh tiền” kiếm tiền

- “tránh phạn cật” kiếm ăn.