- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
- Pinyin:
Shǎn
, Xiá
- Âm hán việt:
Hiệp
Thiểm
Xiểm
- Nét bút:フ丨一ノ丶ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖㚒
- Thương hiệt:NLKOO (弓中大人人)
- Bảng mã:U+965D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 陝
-
Giản thể
陕
-
Cách viết khác
陜
𨹈
𨹊
𩂘
Ý nghĩa của từ 陝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 陝 (Hiệp, Thiểm, Xiểm). Bộ Phụ 阜 (+7 nét). Tổng 9 nét but (フ丨一ノ丶ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: Tên đất, thời Chu sơ là giới hạn giữa Chu Công 周公 và Thiệu Công 召公, nay là huyện ở tỉnh Hà Nam, Tên gọi tắt tỉnh Thiểm Tây 陝西, Trung Quốc, Họ “Thiểm”. Từ ghép với 陝 : 陝北 Miền bắc Thiểm Tây Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc (gọi tắt)
- 陝北 Miền bắc Thiểm Tây
- 陝甘寧 邊區 Biên khu Thiểm Cam Ninh (Thiểm Tây — Cam Túc — Ninh Hạ).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất, thời Chu sơ là giới hạn giữa Chu Công 周公 và Thiệu Công 召公, nay là huyện ở tỉnh Hà Nam
* Tên gọi tắt tỉnh Thiểm Tây 陝西, Trung Quốc
Từ điển phổ thông
- tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc