- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
- Pinyin:
Rèn
- Âm hán việt:
Nhân
Nhận
- Nét bút:フフ丶丶丶丶フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰糹刃
- Thương hiệt:VFSHI (女火尸竹戈)
- Bảng mã:U+7D09
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 紉
Ý nghĩa của từ 紉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 紉 (Nhân, Nhận). Bộ Mịch 糸 (+3 nét). Tổng 9 nét but (フフ丶丶丶丶フノ丶). Ý nghĩa là: Xe, xoắn (sợi, dây), Xỏ chỉ vào kim, Khâu vá, Thắt, kết, Tâm phục, cảm bội. Từ ghép với 紉 : “phùng nhân” 縫紉 may vá., “cảm nhân thịnh tình” 感紉盛情 cảm phục tình hậu., 紉針 Xâu kim, xỏ kim, 縫紉機 Máy khâu, 紉佩 Cảm phục Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Xỏ chỉ, sợi phải xe lại rồi mới xỏ vào kim mà khâu được, cho nên may áo gọi là phùng nhân 縫紉.
- Tâm phục, như cảm nhân thịnh tình 感紉盛情 cảm phục tình hậu.
- Xe sợi. Ta quen đọc là chữ nhận.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khâu vá
- “phùng nhân” 縫紉 may vá.
* Thắt, kết
- “Nhân thu lan dĩ vi bội” 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Kết hoa thu lan để đeo.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Tâm phục, cảm bội
- “cảm nhân thịnh tình” 感紉盛情 cảm phục tình hậu.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xỏ chỉ, sợi phải xe lại rồi mới xỏ vào kim mà khâu được, cho nên may áo gọi là phùng nhân 縫紉.
- Tâm phục, như cảm nhân thịnh tình 感紉盛情 cảm phục tình hậu.
- Xe sợi. Ta quen đọc là chữ nhận.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xâu kim, xỏ kim, xỏ chỉ
* ④ (văn) Cảm phục, tâm phục, cảm kích
- 紉佩 Cảm phục
- 至紉言高誼 Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khâu vá
- “phùng nhân” 縫紉 may vá.
* Thắt, kết
- “Nhân thu lan dĩ vi bội” 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Kết hoa thu lan để đeo.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Tâm phục, cảm bội
- “cảm nhân thịnh tình” 感紉盛情 cảm phục tình hậu.