- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
- Pinyin:
Tè
, Tēi
, Tuī
- Âm hán việt:
Thắc
- Nét bút:一丶フ丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿹弋心
- Thương hiệt:IPP (戈心心)
- Bảng mã:U+5FD2
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 忒
Ý nghĩa của từ 忒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 忒 (Thắc). Bộ Tâm 心 (+3 nét). Tổng 7 nét but (一丶フ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. biến đổi, 2. sai lầm, Biến đổi., Biến đổi, Sai lầm. Từ ghép với 忒 : 差忒 Sai, sai trái, 路忒滑 Đường trơn quá, 風忒大 Gió to lắm. Xem 忒 [tè], [tei]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Biến đổi.
- Sai lầm. Tục dùng như chữ thái 太, thường dùng trong các từ khúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Sai, sai lầm, sai trái
* 忒兒
- thắc nhi [teir] (thanh) Phạch, phạch phạch (tiếng chim vỗ cánh). Xem 忒 [tè], [tui].
* (đph) Quá, lắm (dùng như 太, bộ 大)
- 路忒滑 Đường trơn quá
- 風忒大 Gió to lắm. Xem 忒 [tè], [tei].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Biến đổi
- “Thiếp tâm chung thủy chi minh, cố bất thắc dã” 妾心終始之盟, 固不忒也 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Lòng em chung thủy thế nào, vẫn không dời đổi.
Trích: Tô Mạn Thù 蘇曼殊
* Sai lầm
- “Cố nhật nguyệt bất quá, nhi tứ thì bất thắc” 故日月不過, 而四時不忒 (Dự quái 豫卦) Cho nên mặt trời mặt trăng không lầm lẫn mà bốn mùa không sai trật.
Trích: Dịch Kinh 易經
Phó từ
* Rất, lắm
- “Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc” 高太尉你忒毒害, 恁地刻薄 (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Tính từ
* Hung ác
- “Tứ hành hung thắc” 肆行凶忒 (Vi Viên Thiệu hịch Dự Châu 為袁紹檄豫州) Tha hồ hung ác.
Trích: Trần Lâm
* “Thắc thắc” 忒忒 thấp thỏm, nơm nớp
- “Tư tâm thắc thắc, như khủng bàng nhân kiến chi giả” 私心忒忒, 如恐旁人見之者 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Trong lòng thấp thỏm, như sợ người khác trông thấy vậy.
Trích: Phù sanh lục kí 浮生六記