- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
- Pinyin:
Zhǐ
- Âm hán việt:
Chỉ
- Nét bút:一丨丨丨一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹止
- Thương hiệt:TYLM (廿卜中一)
- Bảng mã:U+82B7
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 芷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 芷 (Chỉ). Bộ Thảo 艸 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨丨丨一丨一). Ý nghĩa là: Một thứ cỏ thơm, rễ làm thuốc gọi là “bạch chỉ” 白芷 (Dahurian angelica root). Từ ghép với 芷 : 白芷 Bạch chỉ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Một thứ cỏ thơm, rễ làm thuốc gọi là bạch chỉ 白芷. Nguyễn Du 阮攸: Thử địa do văn lan chỉ hương 此地猶聞蘭芷香 đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ cỏ thơm, rễ làm thuốc gọi là “bạch chỉ” 白芷 (Dahurian angelica root)
- “Thử địa do văn lan chỉ hương” 此地猶聞蘭芷香 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
Trích: Nguyễn Du 阮攸