- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Nhân 人 (+14 nét)
- Pinyin:
Jǐn
- Âm hán việt:
Tần
Tẫn
Tận
- Nét bút:ノ丨フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻盡
- Thương hiệt:OLMT (人中一廿)
- Bảng mã:U+5118
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 儘
-
Cách viết khác
侭
-
Giản thể
尽
Ý nghĩa của từ 儘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 儘 (Tần, Tẫn, Tận). Bộ Nhân 人 (+14 nét). Tổng 16 nét but (ノ丨フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: 1. hết, 1. hết, Hết tiệt., Mặc dù, dù cho, Hết tiệt, cùng cực. Từ ghép với 儘 : 儘力幫助你們 Hết sức giúp đỡ các anh, 我們儘快做吧 Chúng ta cố làm cho thật nhanh, 儘著 Tính hết nước, 儘着三天做 Làm trong vòng 3 ngày, 坐在儘前邊 Ngồi ở tít trên cùng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hết
- 2. nhất, lớn nhất, to nhất
Từ điển phổ thông
- 1. hết
- 2. nhất, lớn nhất, to nhất
Từ điển Thiều Chửu
- Hết tiệt.
- Hết cữ, như tẫn số 儘數 hết số, tẫn trước 儘著 tính hết nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tận, hết, hết sức, cố gắng
- 儘力幫助你們 Hết sức giúp đỡ các anh
- 我們儘快做吧 Chúng ta cố làm cho thật nhanh
- 儘數Hết số
- 儘著 Tính hết nước
* ② Trong vòng, dưới mức
- 儘着三天做 Làm trong vòng 3 ngày
* ④ Mãi... cùng, tít... cùng
- 坐在儘前邊 Ngồi ở tít trên cùng
- 儘低下 Ở mãi dưới cùng
- 儘裡邊 Mãi tận trong cùng
* ⑤ (đph) Mãi
- 儘責備他也不對 Cứ trách anh ấy mãi cũng không ổn. Xem 盡 [jìn].
Từ điển trích dẫn
Liên từ
* Mặc dù, dù cho
- “tẫn đại phong khởi , thuyền nhưng li ngạn” 儘大風起, 船仍離岸 mặc dù gió lớn nổi lên, thuyền vẫn rời bến.
Phó từ
* Hết tiệt, cùng cực
- “tẫn khả năng” 儘可能 hết sức mình.
* Cứ, cứ việc
- “nhĩ tẫn quản tố, bất yếu phạ” 你儘管做, 不要怕 anh cứ việc làm, đừng sợ.
* Tùy ý, mặc ý, không hạn chế
- “Tác hàn tác thử vô xứ tị, Hoa lạc hoa khai tẫn tha ý” 作寒作暑無處避, 花落花開儘他意 (Dạ văn phong thanh 夜聞風聲) Làm lạnh làm nóng không chỗ tránh, Hoa rụng hoa nở, gió tha hồ mặc ý.
Trích: Dương Vạn Lí 楊萬里
* Cả, đều, tất cả, toàn
- “Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng” 儘有猷爲優將相 (Bùi Tấn Công mộ 裴晉公墓) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ. Tây du kí 西遊記
Trích: “tẫn trước” 儘著 tính đủ cách. Nguyễn Du 阮攸