• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
  • Pinyin: Yóu
  • Âm hán việt: Du
  • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一ノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰酋犬
  • Thương hiệt:TWIK (廿田戈大)
  • Bảng mã:U+7337
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 猷

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 猷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Du). Bộ Khuyển (+9 nét). Tổng 13 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. mưu kế, 2. đạo, 3. vẽ, Mưu kế., Ðạo.. Từ ghép với : Kế hoạch lớn lao Chi tiết hơn...

Du

Từ điển phổ thông

  • 1. mưu kế
  • 2. đạo
  • 3. vẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Mưu kế.
  • Ðạo.
  • Vẽ.
  • Dùng làm tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Mưu kế, kế hoạch, tính toán, mưu tính

- Kế hoạch lớn lao

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mưu lược, kế hoạch

- “Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng” (Bùi Tấn Công mộ ) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ tài giỏi.

Trích: Nguyễn Du

* Đạo lí, phép tắc

- “Trật trật đại du, Thánh nhân mạc chi” , (Tiểu nhã , Xảo ngôn ) Trật tự đạo lớn, Thánh nhân định ra.

Trích: Thi Kinh

* Họ “Du”
Động từ
* Mưu định

- “Cáo quân nãi du dụ” (Quân thích ) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.

Trích: Thượng Thư

Thán từ
* Ôi