Các biến thể (Dị thể) của 乡

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 乡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hương, Hướng, Hưởng). Bộ ất (+2 nét), yêu (+0 nét). Tổng 3 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: 1. làng, 3. quê hương. Từ ghép với : Quan hệ giữa thành phố với nông thôn, Lìa bỏ quê nhà, Quân của Trụ đổi hướng (Tuân tử Chi tiết hơn...

Hương
Hướng
Hưởng

Từ điển phổ thông

  • 1. làng
  • 2. thôn quê, nông thôn
  • 3. quê hương

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thôn quê, nông thôn, hương thôn, nhà quê

- Quan hệ giữa thành phố với nông thôn

* ② Quê nhà, quê hương, quê quán

- Lìa bỏ quê nhà

- Người ở quê nhà, người cùng quê, người đồng hương

* ④ (văn) Vùng xa ngoài thành (nói chung)

- Nuôi đến mười hai mười ba tuổi thì mang đến nơi khác bán (Hồng lâu mộng, hồi 4)

* ⑤ (văn) Xứ sở, nơi

- Chỉ có nước Sở của ngươi là ở nơi phía nam của nước (Thi Kinh

Âm:

Hướng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Phương hướng (dùng như 向, bộ 口)

- Quân của Trụ đổi hướng (Tuân tử

* ⑤ Xưa, trước (đây), lúc nãy (dùng như 嚮, bộ 口)

- Lúc nãy tôi gặp phu tử và hỏi nên mới biết (điều đó) (Luận ngữ)

- Điều thần nói trước đây là việc quốc gia đại sự (Tống sử

* 鄉使hướng sử [xiàng shê] (văn) (Khi trước, lúc đầu) nếu như, nếu trước đây

- 使 Nếu trước đây Văn vương xa lánh Lã Thượng mà không nói chuyện thân thiết với họ Lã, thì đó là nhà Chu không có cái đức của bậc thiên tử, và vua Văn vua Võ cũng sẽ không cùng với ông ta làm nên sự nghiệp (Sử kí)

* 鄉者hướng giả [xiàngzhâ] Trước đây, lúc nãy, vừa rồi

- Lời nói của tiên sinh lúc nãy có nhiều điều đáng nghe (Mặc tử)

Âm:

Hưởng

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tiếng dội (dùng như 響)

- Giống như bóng theo hình, tiếng dội dội lại theo tiếng động (Hán thư).