Đọc nhanh: 珠胎 (châu thai). Ý nghĩa là: Hạt ngọc trong bụng con trai. ◇Trương Thuyết 張說: Cựu đình tri ngọc thụ; Hợp Phố thức châu thai 舊庭知玉樹; 合浦識珠胎 (Lô Ba dịch văn Trương ngự sử Trương Phán Quan dục đáo bất đắc đãi lưu tặng chi 盧巴驛聞張御史張判官欲到不得待留贈之). Tỉ dụ con nhỏ tuổi. ◇Vương Bột 王勃: Phách tán châu thai một; Phương tiêu ngọc thụ trầm 魄散珠胎沒; 芳銷玉樹沉 (Thương Bùi lục sự táng tử 傷裴錄事喪子). Tỉ dụ bào thai. ◇Thanh triều dã sử đại quan 清朝野史大觀: Tích bán niên; sự tiệm tẩm hĩ; nhi Uông phúc trung ám kết châu thai; bách kế cầu đọa chi bất đắc 積半年; 事漸寢矣; 而汪腹中暗結珠胎; 百計求墮之不得 (Thanh đại thuật dị nhị 清代述異二; Dâm phụ vu ông 淫婦誣翁)..
Ý nghĩa của 珠胎 khi là Danh từ
✪ Hạt ngọc trong bụng con trai. ◇Trương Thuyết 張說: Cựu đình tri ngọc thụ; Hợp Phố thức châu thai 舊庭知玉樹; 合浦識珠胎 (Lô Ba dịch văn Trương ngự sử Trương Phán Quan dục đáo bất đắc đãi lưu tặng chi 盧巴驛聞張御史張判官欲到不得待留贈之). Tỉ dụ con nhỏ tuổi. ◇Vương Bột 王勃: Phách tán châu thai một; Phương tiêu ngọc thụ trầm 魄散珠胎沒; 芳銷玉樹沉 (Thương Bùi lục sự táng tử 傷裴錄事喪子). Tỉ dụ bào thai. ◇Thanh triều dã sử đại quan 清朝野史大觀: Tích bán niên; sự tiệm tẩm hĩ; nhi Uông phúc trung ám kết châu thai; bách kế cầu đọa chi bất đắc 積半年; 事漸寢矣; 而汪腹中暗結珠胎; 百計求墮之不得 (Thanh đại thuật dị nhị 清代述異二; Dâm phụ vu ông 淫婦誣翁).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠胎
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 她 戴 着 珍珠 耳坠
- Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 她 戴 着 一串 漂亮 的 珠
- Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 珠江 水 滚滚 流淌
- Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.
- 他 送 了 她 一串 琪珠 手串
- Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
- 珍将 她 的 珍珠项链 送到 了 好几个 市场 , 但是 没有 找到 买主
- Chen đã đưa dây chuyền ngọc trai của mình đến vài chợ nhưng không tìm thấy người mua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珠胎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠胎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm珠›
胎›