Đọc nhanh: 有眼无珠 (hữu nhãn vô châu). Ý nghĩa là: có mắt như mù; hữu nhãn vô châu.
Ý nghĩa của 有眼无珠 khi là Thành ngữ
✪ có mắt như mù; hữu nhãn vô châu
比喻没有识别能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有眼无珠
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 有板有眼
- có bài bản hẳn hoi
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有眼无珠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有眼无珠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
有›
珠›
眼›
mù (to cái gì đó tuyệt vời)có mắt nhưng không nhìn được (thành ngữ); không thể hoặc không muốn thấy tầm quan trọng của cái gì đó
có mắt như mù; có mắt mà không nhìn thấy núi Thái Sơn; có mắt mà không biết bậc thầy; có mắt mà không trông thấy núi Thái Sơn
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
không thể nhận ra núi Taishan (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận ra một người nổi tiếng