Đọc nhanh: 珠罗纱花边 (châu la sa hoa biên). Ý nghĩa là: Đăng ten lưới.
Ý nghĩa của 珠罗纱花边 khi là Danh từ
✪ Đăng ten lưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠罗纱花边
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 花边新闻
- khung hoa văn nổi bật của bản tin.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 去 试试 有 蕾丝 花边 的
- Đi thử cái ren.
- 他 在 衣服 上 镶 了 蕾丝 花边
- Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.
- 沿 袖口 缝 花边
- May viền hoa dọc theo mép tay áo.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 花钵 被 放在 窗边
- Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.
- 花瓶 放在 桌子 的 右边
- Bình hoa được đặt bên phải của bàn.
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
- 那种 纱 的 花纹 特别 精美
- Họa tiết của loại sa đó rất tinh xảo.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 瓶口 上 有 一道 蓝色 的 花边
- trên miệng bình có một đường viền hoa xanh.
- 她 花 了 很多 时间 选 婚纱
- Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.
- 河边 的 桃花 特别 美丽
- Hoa đào bên bờ sông rất đẹp.
- 渔民 在 海边 罗鱼
- Ngư dân đánh bắt cá bên bờ biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珠罗纱花边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠罗纱花边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm珠›
纱›
罗›
花›
边›