Đọc nhanh: 班駮 (ban bác). Ý nghĩa là: § Cũng viết là ban bác 班駁. Màu sắc lẫn lộn; loang lổ. ◇Tây Kinh tạp kí 西京雜記: (San) thượng kết tùng điều như xa cái; diệp nhất thanh nhất xích; vọng chi ban bác như cẩm tú (山) 上結藂條如車蓋; 葉一青一赤; 望之班駮如錦繡 (Quyển nhất). Tỉ dụ có văn thái; văn hoa. Mô hồ; không rõ ràng. ◇Trần Vũ 陳武: Đại để sáng nghiệp chi quân; giá ta quy mô; nhân bất đắc tận thức; sở dĩ kì trị; ban bác nhi bất khả khảo 大抵創業之君; 這些規模; 人不得盡識; 所以其治; 班駮而不可考 (Cao đế phong kiến luận 高帝封建論)..
Ý nghĩa của 班駮 khi là Danh từ
✪ § Cũng viết là ban bác 班駁. Màu sắc lẫn lộn; loang lổ. ◇Tây Kinh tạp kí 西京雜記: (San) thượng kết tùng điều như xa cái; diệp nhất thanh nhất xích; vọng chi ban bác như cẩm tú (山) 上結藂條如車蓋; 葉一青一赤; 望之班駮如錦繡 (Quyển nhất). Tỉ dụ có văn thái; văn hoa. Mô hồ; không rõ ràng. ◇Trần Vũ 陳武: Đại để sáng nghiệp chi quân; giá ta quy mô; nhân bất đắc tận thức; sở dĩ kì trị; ban bác nhi bất khả khảo 大抵創業之君; 這些規模; 人不得盡識; 所以其治; 班駮而不可考 (Cao đế phong kiến luận 高帝封建論).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班駮
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 班车 照常 发车
- Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 班级 非常 安静
- Lớp học cực kỳ im lặng.
- 晚班 通常 比较 安静
- Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 班駮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班駮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm班›
駮›