- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Kim 金 (+7 nét)
- Pinyin:
Xiāo
- Âm hán việt:
Tiêu
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨丶ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金肖
- Thương hiệt:CFB (金火月)
- Bảng mã:U+92B7
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 銷
-
Cách viết khác
消
焇
-
Giản thể
销
Ý nghĩa của từ 銷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 銷 (Tiêu). Bộ Kim 金 (+7 nét). Tổng 15 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨丶ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 2. tiêu trừ, Tiêu trừ đi., Nung chảy kim loại, Mất, tan hết, hủy hoại, Hao phí, hao mòn. Từ ghép với 銷 : 撒銷 Loại bỏ, trừ bỏ, 其聲銷 Tiếng tăm của ông ta tiêu mất (Trang tử), 貨銷不暢Hàng bán không chạy, 開銷很大 Chi tiêu rất lớn, 羊頭之銷 Dao đầu dê (Hoài Nam tử). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tan, nóng chảy
- 2. tiêu trừ
- 3. tiêu thụ, bán
Từ điển Thiều Chửu
- Tiêu tan. Cho các loài kim vào lửa nung cho chảy ra gọi là tiêu.
- Mòn hết. Như tiêu háo 銷耗 hao mòn, tiêu diệt 銷滅, v.v.
- Bán chạy tay, hàng họ bán được gọi là tiêu.
- Tiêu trừ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Bỏ đi, loại bỏ, tiêu trừ, tiêu tan, tiêu mất, hao mòn
- 撒銷 Loại bỏ, trừ bỏ
- 其聲銷 Tiếng tăm của ông ta tiêu mất (Trang tử)
* ③ Bán (hàng)
- 貨銷不暢Hàng bán không chạy
* ⑦ (văn) Một loại dao
- 羊頭之銷 Dao đầu dê (Hoài Nam tử).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mất, tan hết, hủy hoại
- “Chúng khẩu thước kim, tích hủy tiêu cốt dã” 眾口鑠金, 積毀銷骨也 (Trương Nghi truyện 張儀傳) Miệng người ta nung chảy kim loại, lời gièm pha làm tan xương (nát thịt).
Trích: Sử Kí 史記
* Hao phí, hao mòn
- “Kì thanh tiêu, kì chí vô cùng” 其聲銷, 其志無窮 (Tắc dương 則陽) Tiếng tăm họ tiêu mòn, chí họ vô cùng.
Trích: “tiêu háo” 銷耗 hao mòn. Trang Tử 莊子
* Trừ khử, bỏ đi
- “tiêu diệt” 銷滅 trừ mất hẳn đi.
* Bài khiển, trữ phát
- “Liêu hạ nhật dĩ tiêu ưu” 聊暇日以銷憂 (Đăng lâu phú 登樓賦) Ngày nhàn tản để giải sầu.
Trích: Vương Xán 王粲
* Bán (hàng hóa)
- “sướng tiêu” 暢銷 bán chạy