Đọc nhanh: 本店 (bản điếm). Ý nghĩa là: nền; hậu cảnh。由所處環境所形成的較穩定的輻射水平或聲量,大于此本底的欲測效應 (如放射性強度) 使用儀器 (如蓋革計數器) 可以監測。. Ví dụ : - 本店代理彩扩业务。 tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.. - 在本店购买收录机一台,附送录音带两盒。 mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.. - 本店只零售, 不批发。 cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.
Ý nghĩa của 本店 khi là Danh từ
✪ nền; hậu cảnh。由所處環境所形成的較穩定的輻射水平或聲量,大于此本底的欲測效應 (如放射性強度) 使用儀器 (如蓋革計數器) 可以監測。
- 本店 代理 彩扩 业务
- tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 本店 只 零售 , 不 批发
- cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本店
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 感谢您 光临 本店 !
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!
- 本地 酒店 风格 很 独特
- Khách sạn địa phương này phong cách rất độc đáo.
- 本店 代理 彩扩 业务
- tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.
- 本店 谢绝 自带 酒水
- Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.
- 本书 由 新华书店 总 经售
- sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
- 本店 只 零售 , 不 批发
- cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
- 您好 , 欢迎光临 本店
- Chào ngài, chào mừng đến tiệm chúng tôi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
本›