Đọc nhanh: 四项基本原则 (tứ hạng cơ bổn nguyên tắc). Ý nghĩa là: Bốn Nguyên tắc Hồng y do Đặng Tiểu Bình 鄧小平 | 邓小平 đưa ra năm 1979: giữ vững con đường xã hội chủ nghĩa, duy trì chuyên chính dân chủ nhân dân, sự lãnh đạo của CPC, chủ nghĩa Mao và chủ nghĩa Mác-Lênin.
Ý nghĩa của 四项基本原则 khi là Danh từ
✪ Bốn Nguyên tắc Hồng y do Đặng Tiểu Bình 鄧小平 | 邓小平 đưa ra năm 1979: giữ vững con đường xã hội chủ nghĩa, duy trì chuyên chính dân chủ nhân dân, sự lãnh đạo của CPC, chủ nghĩa Mao và chủ nghĩa Mác-Lênin
the Four Cardinal Principles enunciated by Deng Xiaoping 鄧小平|邓小平 [Dèng Xiǎo píng] in 1979: to uphold the socialist road, the dictatorship of the proletariat, the leadership of the CPC, and Maoism and Marxism-Leninism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四项基本原则
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 本着 创新 的 原则
- Dựa trên tinh thần sáng tạo.
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 这是 项目 的 基本 要求
- Đây là yêu cầu cơ bản của dự án.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
- 遵守 社会 的 基本 仪则
- Tuân thủ các quy tắc cơ bản của xã hội.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 董事会 原则上 同意 这个 项目
- Ban điều hành nguyên tắc đồng ý với dự án này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四项基本原则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四项基本原则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
原›
四›
基›
本›
项›