- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
- Pinyin:
Tāi
, Tái
, Yí
- Âm hán việt:
Di
Thai
Đài
- Nét bút:フ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱厶口
- Thương hiệt:IR (戈口)
- Bảng mã:U+53F0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 台
-
Cách viết khác
㣍
怡
瓵
邰
颱
鮐
𠘭
𡐬
-
Phồn thể
檯
臺
Ý nghĩa của từ 台 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 台 (Di, Thai, đài). Bộ Khẩu 口 (+2 nét). Tổng 5 nét but (フ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Vui lòng., Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台, § Xem “Thai Cát” 台吉, Họ “Di”, Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. Từ ghép với 台 : 天台 Núi Thiên Thai, 三台 Sao Tam Thai, 舞臺 Vũ đài, sân khấu, 講臺 Diễn đàn, 主席臺 Đài chủ tịch Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sao thai. Tam thai 三台 sao Tam-thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam-công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前 đều là theo cái nghĩa đó.
- Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
- Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
- Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
- Một âm là di. Ta.
- Vui lòng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台
- gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前.
Đại từ
* Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何
- “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
Trích: Thượng Thư 尚書
Động từ
* Vui lòng
- “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sao thai. Tam thai 三台 sao Tam-thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam-công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前 đều là theo cái nghĩa đó.
- Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
- Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
- Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
- Một âm là di. Ta.
- Vui lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Tôi, chúng tôi (đại từ nhân xưng cổ ngôi thứ nhất)
- 非台小子敢行稱亂 Chẳng phải kẻ tiểu tử tôi dám gây ra loạn (Thượng thư
* ② Gì, thế nào (biểu thị nghi vấn)
- 夏罪其如台? Tội của vua Kiệt nhà Hạ là thế nào? (Thượng thư
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台
- gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前.
Đại từ
* Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何
- “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
Trích: Thượng Thư 尚書
Động từ
* Vui lòng
- “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sao thai. Tam thai 三台 sao Tam-thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam-công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前 đều là theo cái nghĩa đó.
- Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
- Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
- Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
- Một âm là di. Ta.
- Vui lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đài, đàn
- 舞臺 Vũ đài, sân khấu
- 講臺 Diễn đàn
- 主席臺 Đài chủ tịch
* ② Bệ, bục, nền
- 窗臺 Bệ cửa sổ
- 碑臺 Nền bia
* ④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên
- 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên)
- 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau)
* ⑤ (vân) Tên sở quan
- 中臺 Quan thượng thư
- 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các
- 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台
- gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前.
Đại từ
* Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何
- “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
Trích: Thượng Thư 尚書
Động từ
* Vui lòng
- “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
Trích: Sử Kí 史記